KỶ NIỆM 80 NĂM NGÀY CÁCH MẠNG THÁNG TÁM THÀNH CÔNG (19/8/1945 - 19/8/2025) VÀ QUỐC KHÁNH NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (2/9/1945 - 2/9/2025)
Tin tức hoạt động
Đăng ngày: 13/12/2018 - Lượt xem: 577
Bộ câu hỏi tham khảo thi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính năm 2018, chuyên đề Kiểm tra- Giám sát

Câu 1: Đồng chí Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra cấp ủy cùng cấp do cơ quan nào bầu cử?
A.  Cấp ủy cùng cấp.                                      
B.  Ủy ban Kiểm tra cấp dưới.
C.  Ủy ban kiểm tra cùng cấp.    
D.  Ủy ban Kiểm tra cấp trên trực tiếp
 
Câu 2: Quy định về công tác giám sát tổ chức đảng và đảng viên được thực hiện từ đại hội toàn quốc của Đảng lần thứ mấy?
A. Đại hội lần thứ VIII.                    
B. Đại hội lần thứ IX.
C. Đại hội lần thứ X.                        
D. Đại hội lần thứ XI.
 
Câu 3: Kỷ luật tổ chức đảng và đảng viên vi phạm có hiệu lực khi nào:
A. Ngay sau khi công bố quyết định
B. Ngay sau khi công bố quyết định 10 ngày
C. Ngay sau khi công bố quyết định 15 ngày
D. Ngay sau khi công bố quyết định một tháng
 
Câu 4:   Chi bộ có thẩm quyền thi hành kỷ luật đối với đảng viên (kể cả cấp ủy viên các cấp, đảng viên thuộc diện cấp ủy cấp trên quản lý) vi phạm phẩm chất, chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, sinh hoạt đảng, thực hiện nhiệm vụ đảng viên (trừ nhiệm vụ do cấp trên giao) với hình thức nào?
A. Khiển trách, cách chức       
B. Khiển trách, cảnh cáo
D. Cách chức, khai trừ
 
Câu 5:  Uỷ ban Kiểm tra cấp tỉnh do ai bầu ra?   
A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
B. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh     
C. Ban Thường vụ Tỉnh uỷ
D. Uỷ ban Kiểm tra cấp huyện
 
Câu 6: Nội dung nào  sau đây là nội dung  lãnh đạo công tác kiểm  tra, giám sát của cấp ủy?
A. Xác đinh, quyết định nội dung, đối tượng kiểm tra.
B. Tiến hành các cuộc kiểm tra, giám sát.
C. Kiểm tra cấp ủy cấp dưới  thực hiện nhiệm vụ kiểm tra.
D. Xây dựng chương trình, kế hoạch kiểm tra, giám sát.          
 
Câu 7: Nội dung đơn tố cáo nào sau đây được dùng làm căn cứ kết hợp với các  thông  tin khác để quyết định kiểm  tra  tổ chức đảng  cấp dưới, đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm?
A. Đơn  tố cáo đã được cấp có  thẩm quyền giải quyết nhưng  tái  tố, không có nội dung mới.
B. Đơn tố cáo giấu tên, mạo tên có nội dung, địa chỉ cụ thể.
C. Đơn tố cáo có nội dung xác định được là vu cáo.
D. Đơn tố cáo do người không có năng lực hành vi ký tên.
 
Câu 8: Trường hợp nào sau đây phải đình chỉ sinh hoạt đảng của đảng viên?
A. Đảng viên vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật khởi tố bị can để điều tra.
B. Đảng viên vi phạm nguyên tắc tổ chức, sinh hoạt đảng.
C.  Đảng viên vi phạm bị cơ quan pháp luật có thẩm quyền ra quyết định truy tố, tạm giam.
D. Đảng viên vi phạm từ chối kiểm điểm trước tổ chức đảng có thẩm quyền.
 
Câu 9: Nội dung nào sau đây được coi là không vi phạm những điều đảng viên không được làm:
A. Phát ngôn có nội dung trái với nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
B. Phát biểu, nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, hội nghị được cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
C. Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng.
D. Đăng những thông tin thuộc danh mục bí mật của Đảng và Nhà nước do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành.
Câu 10: Chọn phương án nêu nguyên tắc xử lý kỷ luật đảng viên vi phạm:
A. Tự phê bình và phê bình.
B. Tập trung dân chủ.
C. Bình đẳng trước kỷ luật của đảng.
D. Khách quan, công bằng, nghiêm minh, đúng pháp luật.
 
Câu 11: Trường hợp nào sau đây, đảng viên vi phạm không bị thi hành kỷ luật bằng hình thức khai trừ ra khỏi Đảng?
A. Vi phạm pháp luật bị toà tuyên án phạt cải tạo không giam giữ.      
B. Sinh con thứ tư.     
C. Hoạt động trong các đảng phái, tổ chức chính trị phản động        
D. Có hành vi, việc làm nhằm phá hoại cuộc bầu cử Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
 
Câu 12: Nhiệm kỳ của Ủy ban Kiểm tra các cấp được tính?
A. Theo nhiệm kỳ của cấp ủy cùng cấp. 
B. Theo nhiệm kỳ của cấp ủy cấp trên.
C. Theo nhiệm kỳ của Đại hội Đảng toàn quốc.
D. Tất cả các ý trên.
 
Câu 13: Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của ủy ban kiểm tra các cấp:
A. Kiểm tra chấp hành Điều lệ, chỉ thị, nghị quyết của Đảng đối với tổ chức đảng hoặc đảng viên.
B. Kiểm tra tổ chức đảng hoặc đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm.
C. Giải quyết tố cáo đối với tổ chức đảng hoặc đảng viên.
D. Giải quyết khiếu nại về kỷ luật Đảng.
 
Câu 14: Đảng viên vi phạm đang trong thời kỳ mang thai, nghỉ thai sản, đang mắc bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức, bị ốm đang điều trị nội trú tại bệnh viện được cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận thì:
A. Xem xét, xử lý kỷ luật                 
B. Không xem xét, xử lý kỷ luật.
C. Chưa xem xét, xử lý kỷ luật.                 
D. Cả 3 phương án trên.
 
Câu 15: Thời hạn đình chỉ sinh hoạt trong đảng của đảng viên có dấu hiệu vi phạm kỷ luật Đảng được quy định trong thời gian bao nhiêu ngày làm việc?
A. 60 ngày         
B. 70 ngày           
C. 80 ngày           
D. 90 ngày
 
Câu 16: Đảng viên bị hình phạt từ cải tạo không giam giữ trở lên, phải xử lý kỷ luật Đảng ở hình thức nào?
 A. Khiển trách     
B. Cảnh cáo                  
C. Cách chức       
D. Khai trừ
 
Câu 17: Kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp tỉnh, thành, huyện, quận và tương đương trở xuống phải xem xét giải quyết:
A. Chậm nhất 30 ngày làm việc       
B. Chậm nhất 60 ngày làm việc
C. Chậm nhất 90 ngày làm việc       
D. Chậm nhất 120 ngày làm việc
 
Câu 18: Thời gian kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp trung ương phải xem xét giải quyết?
A. Chậm nhất 120 ngày làm việc      
B. Chậm nhất 150 ngày làm việc
C. Chậm nhất 180 ngày làm việc      
D. Chậm nhất 210 ngày làm việc
 
Câu 19: Đảng viên bị kỷ luật, cách chức trong thời hạn bao lâu kể từ ngày có quyết định không bầu vào cấp ủy, không được bổ nhiệm vào các chức vụ tương đương và cao hơn?
A. 12 Tháng          
B. 18 tháng                 
C. 24 tháng                
D. 36 tháng
 
Câu 20: Sau khi Tổ chức Đảng có thầm quyền ký quyết định kỷ luật phải kịp thời công bố:
A. Chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày ký
B. Chậm nhất không quá 20 ngày kể từ ngày ký
C. Chậm nhất không quá 15 ngày kể từ ngày ký
D. Chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày ký
 
Câu 21: Tổ chức Đảng nào không có thẩm quyền kỷ luật đảng viên vi phạm:
A. Chi bộ                                
B. Ủy ban Kiểm tra đảng ủy cơ sở
C. Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy và tương đương
D. Cấp ủy, Ban thường vụ cấp ủy cấp huyện và tương đương
 
Câu 22: Đảng viên sau khi bị thi hành kỷ luật về đảng, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ khi công bố quyết định kỷ luật thì cấp ủy quản lý đảng viên đó phải chỉ đạo hoặc đề nghị xem xét, xử lý kỷ luật về hành chính và đoàn thể?
A. 30 ngày           
B. 50 ngày           
C. 60 ngày           
D. 70 ngày
 
Câu 23: Nội dung nào sau đây là điều kiện quan trọng bảo đảm thực hiện tốt công tác kiểm tra, giám sát của Đảng?
A. Thành viên ủy ban kiểm tra và cán bộ kiểm tra không bị tố cáo.
B. Ủy ban kiểm tra có đủ thành viên chuyên trách và kiêm nhiệm.
C. Ủy ban kiểm tra và cán bộ kiểm tra có bản lĩnh chính trị, bản lĩnh nghề nghiệp vững vàng, tính chiến đấu cao.
D. Cơ quan ủy ban kiểm tra tích cực nghiên cứu khoa học về công tác kiểm tra, giám sát.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính năm 2018
 
Câu 1: Đồng chí Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra cấp ủy cùng cấp do cơ quan nào bầu cử?
A.  Cấp ủy cùng cấp.                                      
B.  Ủy ban Kiểm tra cấp dưới.
C.  Ủy ban kiểm tra cùng cấp.    
D.  Ủy ban Kiểm tra cấp trên trực tiếp
 
Câu 2: Quy định về công tác giám sát tổ chức đảng và đảng viên được thực hiện từ đại hội toàn quốc của Đảng lần thứ mấy?
A. Đại hội lần thứ VIII.                     B. Đại hội lần thứ IX.
C. Đại hội lần thứ X.                       D. Đại hội lần thứ XI.
 
Câu 3: Kỷ luật tổ chức đảng và đảng viên vi phạm có hiệu lực khi nào:
A. Ngay sau khi công bố quyết định
B. Ngay sau khi công bố quyết định 10 ngày
C. Ngay sau khi công bố quyết định 15 ngày
D. Ngay sau khi công bố quyết định một tháng
 
Câu 4:   Chi bộ có thẩm quyền thi hành kỷ luật đối với đảng viên (kể cả cấp ủy viên các cấp, đảng viên thuộc diện cấp ủy cấp trên quản lý) vi phạm phẩm chất, chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, sinh hoạt đảng, thực hiện nhiệm vụ đảng viên (trừ nhiệm vụ do cấp trên giao) với hình thức nào?
A. Khiển trách, cách chức        B. Khiển trách, cảnh cáo
C. Cảnh cảo, cách chức            D. Cách chức, khai trừ
 
Câu 5:  Uỷ ban Kiểm tra cấp tỉnh do ai bầu ra?
          A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
          B. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
          C. Ban Thường vụ Tỉnh uỷ
          D. Uỷ ban Kiểm tra cấp huyện
 
Câu 6: Nội dung nào  sau đây là nội dung  lãnh đạo công tác kiểm  tra, giám sát của cấp ủy?
A. Xác đinh, quyết định nội dung, đối tượng kiểm tra.
B. Tiến hành các cuộc kiểm tra, giám sát.
C. Kiểm tra cấp ủy cấp dưới  thực hiện nhiệm vụ kiểm tra.
D. Xây dựng phương hướng,  nhiệm vụ kiểm tra, giám sát.        
 
Câu 7: Nội dung đơn tố cáo nào sau đây được dùng làm căn cứ kết hợp với các  thông  tin khác để quyết định kiểm  tra  tổ chức đảng  cấp dưới, đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm?
A. Đơn  tố cáo đã được cấp có  thẩm quyền giải quyết nhưng  tái  tố, không có nội dung mới.
B. Đơn tố cáo giấu tên, mạo tên có nội dung, địa chỉ cụ thể.
C. Đơn tố cáo có nội dung xác định được là vu cáo.
D. Đơn tố cáo do người không có năng lực hành vi ký tên.
 
Câu 8: Trường hợp nào sau đây phải đình chỉ sinh hoạt đảng của đảng viên?
A. Đảng viên vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật khởi tố bị can để điều tra.
B. Đảng viên vi phạm nguyên tắc tổ chức, sinh hoạt đảng.
C.  Đảng viên vi phạm bị cơ quan pháp luật có thẩm quyền ra quyết định truy tố, tạm giam.
D. Đảng viên vi phạm từ chối kiểm điểm trước tổ chức đảng có thẩm quyền.
 
Câu 9: Nội dung nào sau đây được coi là không vi phạm những điều đảng viên không được làm:
A. Phát ngôn có nội dung trái với nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
B. Phát biểu, nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, hội nghị được cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
C. Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng.
D. Đăng những thông tin thuộc danh mục bí mật của Đảng và Nhà nước do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành.
Câu 10: Chọn phương án nêu nguyên tắc xử lý kỷ luật đảng viên vi phạm:
A. Tự phê bình và phê bình.
B. Tập trung dân chủ.
C. Bình đẳng trước kỷ luật của đảng.
D. Khách quan, công bằng, nghiêm minh, đúng pháp luật.
 
Câu 11: Trường hợp nào sau đây, đảng viên vi phạm không bị thi hành kỷ luật bằng hình thức khai trừ ra khỏi Đảng?
                   A. Vi phạm pháp luật bị toà tuyên án phạt cải tạo không giam giữ.
                   B. Sinh con thứ tư.
                   C. Hoạt động trong các đảng phái, tổ chức chính trị phản động
                   D. Có hành vi, việc làm nhằm phá hoại cuộc bầu cử Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
 
Câu 12: Nhiệm kỳ của Ủy ban Kiểm tra các cấp được tính?
A. Theo nhiệm kỳ của cấp ủy cùng cấp. 
B. Theo nhiệm kỳ của cấp ủy cấp trên.
C. Theo nhiệm kỳ của Đại hội Đảng toàn quốc.
 D. Tất cả các ý trên.
 
Câu 13: Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của ủy ban kiểm tra các cấp:
     A. Kiểm tra chấp hành Điều lệ, chỉ thị, nghị quyết của Đảng đối với tổ chức đảng hoặc đảng viên.
          B. Kiểm tra tổ chức đảng hoặc đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm.
          C. Giải quyết tố cáo đối với tổ chức đảng hoặc đảng viên.
          D. Giải quyết khiếu nại về kỷ luật Đảng.
 
Câu 14: Đảng viên vi phạm đang trong thời kỳ mang thai, nghỉ thai sản, đang mắc bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức, bị ốm đang điều trị nội trú tại bệnh viện được cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận thì:
  A. Xem xét, xử lý kỷ luật                 B. Không xem xét, xử lý kỷ luật.
  C. Chưa xem xét, xử lý kỷ luật.               D. Cả 3 phương án trên.
 
 
Câu 15: Thời hạn đình chỉ sinh hoạt trong Đảng của đảng viên có dấu hiệu vi phạm nghiêm trọng kỷ luật đảng được quy định trong thời gian bao nhiêu ngày làm việc?
          A. 60 ngày            B. 70 ngày           C. 80 ngày           D. 90 ngày
 
Câu 16: Đảng viên bị hình phạt từ cải tạo không giam giữ trở lên, phải xử lý kỷ luật Đảng ở hình thức nào?
  A. Khiển trách     B. Cảnh cáo                   C. Cách chức        D. Khai trừ
 
Câu 17: Kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp tỉnh, thành, huyện, quận và tương đương trở xuống phải xem xét giải quyết:
  A. Chậm nhất 30 ngày làm việc       B. Chậm nhất 60 ngày làm việc
  C. Chậm nhất 90 ngày làm việc    D. Chậm nhất 120 ngày làm việc
 
Câu 18: Thời gian kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp trung ương phải xem xét giải quyết?
A. Chậm nhất 120 ngày làm việc       B. Chậm nhất 150 ngày làm việc
C. Chậm nhất 180 ngày làm việc   D. Chậm nhất 210 ngày làm việc
 
Câu 19: Đảng viên bị kỷ luật cách chức trong thời hạn bao lâu kể từ ngày có quyết định không được bầu vào cấp ủy, không được bổ nhiệm vào các chức vụ tương đương và cao hơn?
A. 12 tháng           B. 18 tháng             C. 24 tháng          D. 36 tháng
 
Câu 20: Sau khi Tổ chức Đảng có thầm quyền ký quyết định kỷ luật phải kịp thời công bố:
                   A. Chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày ký
          B. Chậm nhất không quá 20 ngày kể từ ngày ký
C. Chậm nhất không quá 15 ngày kể từ ngày ký
          D. Chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày ký
 
Câu 21: Tổ chức Đảng nào không có thẩm quyền kỷ luật đảng viên vi phạm:
          A. Chi bộ                                
          B. Ủy ban Kiểm tra đảng ủy cơ sở
          C. Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy và tương đương
          D. Cấp ủy, Ban thường vụ cấp ủy cấp huyện và tương đương
 
Câu 22: Đảng viên sau khi bị thi hành kỷ luật về đảng, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ khi công bố quyết định kỷ luật thì cấp ủy quản lý đảng viên đó phải chỉ đạo hoặc đề nghị xem xét kỷ luật về hành chính, đoàn thể?
A. 30 ngày           B. 50 ngày            C. 60 ngày            D. 70 ngày
 
Câu 23: Những nội dung nào sau đây thuộc nội dung chi bộ kiểm tra đảng viên?
A. Kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết của Chi bộ
B. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do chi bộ phân công
C. Kiểm tra việc thực hiện quy định về những điều đảng viên không được làm
D. Tất cả các ý kiến trên.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Tin liên quan