Câu 1: Nguyên tắc nào dưới đây là nguyên tắc giám sát và phản biện xã hội được quy định trong Quy chế giám sát và phản biện xã hội...(theo Quyết định 217-QĐ/TW, ngày 12/12/2013 về Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội)?
A. Thực hiện tốt vai trò dân chủ đại diện và phản biện xã hội;
B. Bảo đảm dân chủ, công khai, khách quan và mang tính xây dựng;
C. Có sự phối hợp chặt chẽ giữa tổ chức Đảng, chính quyền và các cơ quan liên quan;
D. Đảm bảo giữ gìn sự đoàn kết, thống nhất trong tổ chức đảng.
Câu 2: Trong Quy chế giám sát và phản biện xã hội...(theo Quyết định 217-QĐ/TW, ngày 12/12/2013 về Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội), nội dung nào dưới đây không phải là quyền và trách nhiệm của Chủ thể phản biện xã hội?
A. Xây dựng kế hoạch phản biện xã hội phù hợp với kế hoạch, yêu cầu phản biện của cơ quan, tổ chức cần phản biện;
B. Tổ chức đối thoại với cơ quan, tổ chức có yêu cầu phản biện khi cần thiết;
C. Đảm bảo bí mật nội dung thông tin phản biện theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức có văn bản phản biện;
D.Tổ chức hội nghị nhân dân, thông báo kết quả phản biện để người dân giám sát.
Câu 3: Trong Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị- xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền (theo Quyết định 218-QĐ/TW, ngày 12/12/2013 Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội và nhân dân tham gia góp ý kiến xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền) có phương pháp góp ý nào sau đây ?
A. Góp ý định kỳ.
B. Góp ý thường xuyên.
C. Góp ý đột xuất.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 4: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải nhiệm vụ công tác tôn giáo được xác định trong Nghị quyết 25-NQ/TW, ngày 12/3/2003 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khóa IX về công tác tôn giáo?
A. Kịp thời giải quyết các “điểm nóng” liên quan đến tôn giáo.
B. Tạo điều kiện cho các tôn giáo hoạt động bình thường theo đúng chính sách và Phát luật của Nhà nước.
C. Đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước, xây dựng cuộc sống “tốt đời, đẹp đạo” trong quần chúng tín đồ, chức sắc.
D. Phát huy tinh thần yêu nước của đồng bào có đạo; tự giác và phối hợp đấu tranh làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề tôn giáo.
Câu 5: Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được Quốc hội Khóa XIII thông qua năm nào?
A. 2013
B. 2014
C. 2015
D. 2016
Câu 6: Tổ chức và hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tự nguyện.
B. Hiệp thương dân chủ.
C. Phối hợp và thống nhất hành động.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 7: Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được Hiến pháp quy định chính thức từ năm nào?
A. 1980
B. 1992
C. 2000
D. 2013
Câu 8: Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là giám sát mang tính chất nào sau đây?
A. Quyền lực
B. Công cộng
C. Nhân dân
D. Quần chúng
Câu 9: Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội được ban hành hành từ năm nào?
A. 1980
B. 1992
C. 2000
D. 2013.
Câu 10: Tổ chức nào sau đây là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Trung ương?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Tòa án nhân dân tối cao.
Câu 11: Vai trò giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội được khẳng định từ Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. VII
B. VIII
C. IX
D. X
Câu 12: Theo Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền, chủ thể góp ý là?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội các cấp.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận; các đoàn thể chính trị - xã hội các cấp.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội các cấp; cán bộ, đảng viên, đoàn viên, hội viên, công chức, viên chức, người lao động và công dân (gọi chung là cá nhân).
D. Cán bộ, đảng viên, đoàn viên, hội viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội các cấp.
Câu 13: Theo Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền, đối tượng góp ý xây dựng Đảng là?
A. Cán bộ, đảng viên.
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, các ban đảng Trung ương; các đảng đoàn, ban cán sự đảng, đảng uỷ trực thuộc Trung ương.
C. Ban chấp hành, ban thường vụ, thường trực cấp uỷ các cấp; các đảng đoàn, ban cán sự đảng, đảng uỷ trực thuộc tỉnh uỷ, thành uỷ; các cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp uỷ các cơ quan đảng ở các cấp; chi uỷ, chi bộ.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14: Hệ thống tổ chức của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp?
A. Theo 3 cấp
B. Theo 4 cấp
C. Theo 5 cấp
D. Theo 6 cấp
Câu 15: Quan hệ giữa Nhà nước với MTTQ Việt Nam là quan hệ như thế nào?
A. Lãnh đạo
B. Phối hợp
C. Chỉ đạo
D. Cả 3 phương án trên
Câu 16: Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 18 tháng 11 năm 1930
C. Ngày 29 tháng 5 năm 1946
B. Ngày 19 tháng 5 năm 1941
D. Ngày 03 tháng 3 năm 1951
Câu 17: Đại hội Đại biểu toàn quốc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức tại Hà Nội năm 2014 (nhiệm kỳ 2014 - 2019) là lần thứ bao nhiêu ?
A. Lần thứ VI
C. Lần thứ VIII
B. Lần thứ VII
D. Lần thứ IX
Câu 18: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ?
A. Tổ chức chính trị
B. Các tổ chức chính trị - xã hội
C. Các tổ chức xã hội.
D. Các tổ chức nước ngoài ở Việt Nam
Câu 19: Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam không thực hiện bằng các hình thức sau đây ?
A. Thông qua hoạt động kiểm tra
B. Giám sát mang tính nhân dân, động viên nhân dân thực hiện quyền giám sát;
C. Tham gia hoạt động giám sát với cơ quan quyền lực nhà nước;
D. Thông qua hoạt động của mình, tổng hợp ý kiến của nhân dân và các thành viên của Mặt trận kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền biểu dương, khen thưởng người tốt, việc tốt, xem xét, giải quyết, xử lý những trường hợp vi phạm pháp luật.
Câu 20: Tính chất của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là gì?
A. Tính chính trị, tính đoàn kết giai cấp.
B. Tính liên minh chính trị, tính chất xã hội
C. Tính chất xã hội, tính liên minh giai cấp
D. Tính dân chủ, tính hiệp thương
Câu 21: Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội phải đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
D. Đảng cộng sản Việt Nam và Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
Câu 22: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các tổ chức thành viên trong hệ thống chính trị?
A. Uỷ ban Mặt trận giữ mối liên hệ và phối hợp công tác với các tổ chức thành viên
B. Mối quan hệ bình đẳng, hoạt động độc lập
C. Uỷ ban Mặt trận tạo điều kiện hỗ trợ giúp đỡ các thành viên hoạt động trong khuôn khổ Điều lệ của các thành viên.
D. Mối quan hệ hợp tác bình đẳng, đoàn kết, chân thành, tôn trọng lẫn nhau.
Câu 23: Theo quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội, chủ thể giám sát và phản biện xã hội là?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội.
B. Các cơ quan, tổ chức từ Trung ương đến cơ sở.
C. Các tổ chức chính trị - xã hội.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội từ Trung ương đến cơ sở, bao gồm: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Câu 24: Các đoàn thể chính trị - xã hội chủ trì phản biện xã hội trong phạm vi nào?
A. Các văn bản dự thảo về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
B. Các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
C. Các dự thảo văn bản về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của đoàn viên, hội viên, tổ chức, hoạt động, chức năng, nhiệm vụ của đoàn thể mình.
D. Các văn bản về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của đoàn viên, hội viên, tổ chức, hoạt động, chức năng, nhiệm vụ của đoàn thể mình.
Câu 25: Hiệp thương dân chủ là nguyên tắc tổ chức, hoạt động đặc thù của tổ chức nào sau đây:
A. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
Câu 26: Tổ chức nào không là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam.
D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Câu 27: Quan hệ giữa các thành viên trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được thực hiện không theo nguyên tắc nào?
A. Hiệp thương dân chủ.
B. Đoàn kết chân thành, tôn trọng lẫn nhau.
C. Tập trung dân chủ.
D. Phối hợp và thống nhất hành động.
Câu 28: Chức năng nào sau đây là của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam?
A. Giám sát và phản biện xã hội
B. Làm công tác từ thiện, nhân đạo
C. Tham mưu cho cấp ủy Đảng
D. Tham gia hoạch định chính sách phát triển kinh tế-xã hội
Câu 29: Đối tượng giám sát của MTTQ Việt Nam (theo Quy chế giám sát và phản biện xã hội) là các đối tượng nào?
A. Cơ quan nhà nước, tổ chức
B. Đại biểu dân cử
C. Cán bộ, công chức, viên chức
D. Cả 3 phương án trên
Câu 30: Hình thức phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hiện nay là gì?
A. Tổ chức hội nghị.
B. Đối thoại trực tiếp.
C. Cả 3 phương án trên.
D. Gửi dự thảo văn bản phản biện đến cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.