KỶ NIỆM 50 NĂM NGÀY GIẢI PHÓNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (30/4/1975 - 30/4/2025)
Tin tức hoạt động
Đăng ngày: 13/12/2018 - Lượt xem: 278
Bộ câu hỏi tham khảo thi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính năm 2018, chuyên đề Tổ chức - Cán bộ

Câu 1: Tại thời điểm chi bộ xét kết nạp, người vào Đảng Cộng sản Việt Nam phải có điều kiện tuổi đời như thế nào là đúng với Điều lệ Đảng hiện hành?
A. Đủ 18 tuổi (tính theo tháng)                   
B. Đủ 18 tuổi (tính theo năm)
C. Đủ 20 tuổi (tính theo tháng)                   
D. Đủ 20 tuổi (tính theo năm)
 
Câu 2:  Theo Quy định của Đảng, đảng viên được phép làm việc nào sau đây:
A. Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng, vai trò tiên phong gương mẫu của đảng viên.
B. Nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, cuộc họp, hội nghị, được các cơ quan, tổ chức của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội có thẩm quyền tổ chức hoặc cho phép tổ chức theo quy định.
C. Sử dụng chức vụ, quyền hạn, ví trí công tác của mình để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột đi du lịch, tham quan, học tập, chữa bệnh ở ngoài nước bằng nguồn tài trợ của tổ chức trong nước hoặc tổ chức, cá nhân nước ngoài khi chưa được phép của cơ quan có thẩm quyền.
D. Để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột thực hiện các dự án, kinh doanh các ngành nghề thuộc lĩnh vực hoặc đơn vị do mình trực tiếp phụ trách trái quy định.
 
Câu 3: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi  hành Điều lệ Đảng, người vào Đảng phải?
A. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng.
B. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, có giấy chứng nhận do trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện hoặc tương đương cấp; nơi không có trung tâm bồi dưỡng chính trị thì do cấp uỷ có thẩm quyền kết nạp đảng viên cấp.
C. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, được cấp giấy chứng nhận cách đây 6 năm.
D. Học và tốt nghiệp trung cấp lý luận chính trị.
 
Câu 4: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, thẩm tra lý lịch người vào Đảng gồm?
A. Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
B. Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân.
C. Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, cô, gì chú bác bên nội và bên ngoại của người vào Đảng.
D. Thẩm tra cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng.
 
Câu 5: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, ra Quyết định kết nạp đảng viên của cấp uỷ có thẩm quyền khi?
A. Có trên một nửa số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
B. Có trên 2/3 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
C. Có trên 3/4 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
D. 100% số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
 
Câu 6: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, kết nạp đảng đối với những người trên 60 tuổi phải được  sự đồng ý bằng văn bản của?
A. Ban Bí thư trung ương Đảng.
B. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương.
C. Ban thường vụ cấp ủy trực thuộc Trung ương.
D. Ban thường vụ cấp uỷ cấp trên cơ sở.
 
Câu 7: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, quản lý hồ sơ đảng viên, được cấp ủy có thẩm quyền giao cho tổ chức hay cá nhân nào?
A. Ban tổ chức cấp ủy cấp huyện và tương đương.     
C. Bí thư chi bộ.
B. Ban tổ chức tỉnh ủy, thành ủy và tương đương.         
D. Cấp ủy cơ sở.
 
Câu 8: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đối với Đảng ủy cơ sở được ủy quyền kết nạp đảng viên ra quyết định kết nạp đảng viên khi?
A. Có trên một nửa cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
B. Có ít nhất 2/3 cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
C. Có trên một nửa số ủy viên Ban Thường vụ đồng ý.
D. Có 100% cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
 
Câu 9: Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương do?
A. Ban Thường vụ Đảng ủy xem xét, quyết định.
B. Tập thể thường trực cấp ủy và các đồng chí ủy viên thường vụ là Trưởng ban Đảng cùng cấp xem xét, quyết định.
C. Tập thể cấp ủy xem xét, quyết định.
D. Bí thư và phó bí thư Đảng ủy xem xét, quyết định.
 
Câu 10: Theo Điều lệ Đảng hiện hành Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?
A. Được thông tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của Đảng.
B. Phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ chức.
C. Biểu quyết, ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng.
D. Trình bày ý kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với mình.
 
Câu 11: Điều lệ Đảng hiện hành quy định về sinh hoạt định kỳ đối với đảng bộ cơ sở như thế nào?
A. Mỗi tháng 1 lần.               
B. Mỗi quý 1 lần.
C. Mỗi năm 1 lần.                 
D. Mỗi năm 2 lần.
 
Câu 12:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định về thời hạn chuyển sinh hoạt đảng chính thức, kể từ ngày giới thiệu chuyển đi, đảng viên phải xuất trình giấy giới thiệu sinh hoạt đảng với chi ủy nơi chuyển đến để được sinh hoạt đảng quy định như thế nào?
A. Trong vòng 15 ngày làm việc.     
B. Trong vòng 30 ngày làm việc.
C. Trong vòng 45 ngày làm việc.      
D. Trong vòng 60 ngày làm việc.
 
Câu 13:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định đảng viên tuổi cao, sức yếu, tự nguyện xin giảm, miễn công tác và sinh hoạt đảng do tổ chức nào quyết định?
A. Đảng ủy cơ sở xem xét, quyết định.      
B. Đảng bộ xem xét, quyết định.
C. Chi ủy xem xét, quyết định.         
D. Chi bộ xem xét, quyết định.
 
Câu 14:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định cấp có thẩm quyền xóa tên trong danh sách đảng viên đối với đảng viên bỏ sinh hoạt đảng hoặc không đóng đảng phí mà không có lý do chính đáng trong thời gian?
A. 2 tháng trong năm.             
B. 3 tháng trong năm.
C. 6 tháng trong năm.             
D. 9 tháng trong năm.
 
Câu 15:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh là?
A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.     
B. Thường trực Tỉnh ủy.
C. Ban Thường vụ Tỉnh ủy.             
D. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
 
Câu 16: Điều lệ Đảng hiện hành quy định giữa 2 kỳ đại hội, cơ quan lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh là?
A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.     
B. Thường trực Tỉnh ủy.
C. Ban Thường vụ Tỉnh ủy.             
D. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
 
Câu 17:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định Đảng ủy cơ sở có từ bao nhiêu ủy viên trở lên được bầu ban thường vụ?
A. 6 ủy viên.        
B. 7 ủy viên.                 
C. 8 ủy viên.                 
D. 9 ủy viên.
 
Câu 18:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng là?
A. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên.    
B. Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ.
C. Khiển trách, cảnh cáo, giải thể.     
D. Khiển trách, cảnh cáo, giải tán.
 
Câu 19:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với đảng viên chính thức là?
A. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, khai trừ.
B. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, cách chức.
C. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ.
D. Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ, hạ bậc lương.
 
Câu 20:  Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với đảng viên dự bị là?
A. Khiển trách, cảnh cáo.
B. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên.
C. Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ.
D. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức.
 
Câu 21: Tổ chức cơ sở Đảng theo Điều lệ Đảng hiện hành bao gồm:
A. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.
B. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng.
C. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Đảng đoàn.
D. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng, các Đảng đoàn.
 
Câu 22:  Theo Điều lệ Đảng hiện hành thì đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát của Đảng là?
A. Tổ chức đảng.
B. Đảng viên.
C. Tổ chức đảng và đảng viên.
D. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.
 
Câu 23: Quy định của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng không xem xét, kếp nạp lại vào Đảng (lần 2) những người trước đây ra khỏi Đảng vì lý do?
A. Vi phạm Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
B. Gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng
C. Có hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong thi hành công vụ
D. Lạm dụng quyền hạn, chức vụ chiếm đoạt tiền, ngân sách nhà nước
 
Câu 24: Tổ chức Đảng nào dưới đây họp thường lệ mỗi tháng một lần?
A. Chi bộ cơ sở; Đảng ủy, chi ủy cơ sở
B. Đảng bộ cơ sở
C. Đảng bộ huyện và tương đương
D. Cả 3 phương án trên.
 
Câu 25: Mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt Nam như thế nào?
A. Xây dựng nước Việt Nam trở thành nước XHCN và cuối cùng là cộng sản chủ nghĩa.
B.  Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
C.  Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, không còn người bóc lột người, thực hiện thành công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
D.  Xây dựng nước Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa.
 
Câu 26: Theo quy định của Điều lệ Đảng hiện hành, chi bộ có bao nhiêu đảng viên chính thức trở lên thì được bầu chi ủy, bầu bí thư và phó bí thư trong số chi ủy viên?
A. 07 đảng viên chính thức;
B. 09 đảng viên chính thức trở lên;
C. 11 đảng viên chính thức;
D. 13 đảng viên chính thức.
 
Câu 27: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày đảng viên nhận được quyết định xóa tên, đảng viên có quyền khiếu nại với cấp ủy cấp trên cho đến Ban Chấp hành Trung ương? 
A. Trong thời hạn 30 ngày làm việc.
B. Trong thời hạn 40 ngày làm việc.
C.  Trong thời hạn 50 ngày làm việc.
D. Trong thời hạn 60 ngày làm việc.
 
Câu 28: Đảng ủy cơ sở có bao nhiêu ủy viên thì mới được bầu ban thường vụ?
A. 9 ủy viên trở lên.                
B. 7 ủy viên.
C. 5 ủy viên.                           
D. 3 ủy viên.  
 
Câu 29: Theo Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam hiện hành, chi bộ trực thuộc đảng uỷ cơ sở tổ chức đại hội mấy năm một lần?
A. Một năm một lần
B. Hai năm một lần
C. Năm năm hai lần
D. Năm năm một lần
 
Câu 30:  Đảng viên bị kỷ luật cách chức trong thời hạn bao lâu kể từ ngày có quyết định không được bầu vào cấp uỷ, không được bổ nhiệm vào các chức vụ tương đương và cao hơn?
A. 12 tháng                   
B. 18 tháng          
C. 24 tháng          
D. 36 tháng
 
Câu 31: Nội dung nào sau đây thuộc chức năng của cấp ủy đảng?
A. Chức năng quản lý Nhà nước.
B. Chức năng đoàn kết, tập hợp thanh niên.
C. Chức năng lãnh đạo.
D. Chức năng giám sát và phản biện xã hội.
 
Câu 32: Theo Quy định hiện hành của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, đối với cấp quận, huyện và tương đương trở lên, số lượng cấp uỷ viên chỉ định tăng thêm không được quá bao nhiêu % so với số lượng cấp uỷ viên mà đại hội đã quyết định ?
A. 5%                  
B. 10%                
C. 15%               
D. 20%
 
Câu 33: Nhiệm kỳ đại hội chi bộ cơ sở là bao nhiêu năm?
A. 5 năm /2 lần                     
B.  5 năm / 1 lần
C.  6 năm                               
D. 7 năm
 
Câu 34: Theo quy định của Điều lệ Đảng hiện hành, cấp nào có quyền quyết định khiển trách, cảnh cáo tổ chức đảng vi phạm?
A.  Cấp ủy cùng cấp                         
B.  Cấp ủy cấp trên trực tiếp
C.  Cấp ủy cấp trên cách một cấp      
D.  Đại hội cùng cấp
 
Câu 35: Theo quy định hiện hành của Ban Bí Thư Trung ương Đảng, thì trong thời hạn bao lâu, kể từ khi người vào Đảng được cấp giấy chứng nhận đã học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng mà chi bộ chưa xem xét đề nghị kết nạp, thì chi bộ phải giới thiệu người vào Đảng học lại để được cấp giấy chứng nhận mới trước khi xem xét, kết nạp?
A. 12 tháng.                  
B. 24 tháng.                  
C. 36 tháng.                  
D. 60 tháng.
 
Câu 36: Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư Trung ương Đảng: Quy định kết nạp quần chúng vi phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng. Theo đó những trường hợp vi phạm đang sinh sống ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng đông đồng bào có đạo, dân tộc ít người có thời gian phấn đấu bao lâu kể từ ngày vi phạm đến ngày chi bộ họp xét đề nghị vào Đảng?
A. 12 tháng.              
B. 30 tháng.               
C. 36 tháng.                  
D. 60 tháng.
 
Câu 37: Tại đại hội Đảng các cấp, việc bầu cử bằng hình thức biểu quyết giơ tay, có thể được áp dụng cho việc bầu cử nào?
A. Bầu Đoàn Chủ tịch đại hội.
B. Bầu nhân sự cấp ủy.
C.  Bầu đại biểu chính thức đi dự đại hội cấp trên.              
D.  Bầu đại biểu dự khuyết đi dự đại hội cấp trên.
 
Câu 38: Theo Điều lệ Đảng hiện hành, Quân ủy Trung ương do:
A. Ban Chấp hành Trung ương chỉ định     
B. Bộ Chính trị chỉ định
C. Ban Bí thư chỉ định                      
D. Đại hội Đảng bộ Quân đội bầu
 
Câu 39:  Đảng bộ cơ sở ở các cơ quan doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh, có thể được cấp ủy cấp trên trực tiếp xem xét, ra quyết định ủy quyền cho đảng ủy cơ sở quyền quyết định kết nạp đảng viên và thi hành kỷ luật khai trừ đảng viên khi:
A. Có trên 100 đảng viên.       
B. Có trên 200 đảng viên.
C. Có trên 300 đảng viên.       
D. Có trên 400 đảng viên.
 
Câu 40:  Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả bầu cử của cấp dưới, cấp ủy cấp trên trực tiếp chuẩn y ban chấp hành, ban thường vụ, bí thư, phó bí thư cấp ủy; các thành viên, chủ nhiệm, phó chủ nhiệm ủy ban kiểm tra ?
A. 07 ngày.         
B. 09 ngày.              
C. 15 ngày.      
D. 30 ngày.
 
Câu 41: Đảng ủy cơ sở có vị trí quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng, an ninh; có nhiều đơn vị thành viên là tổ chức cơ sở trong cùng một đơn vị chính quyền hoặc cơ quan quản lý được giao quyền cấp trên cơ sở khi?
A. Có số lượng từ 200 đảng viên trở lên
B. Có số lượng từ 300 đảng viên trở lên
C. Có số lượng khoảng từ 400 đảng viên trở lên
D. Có số lượng từ 500 đảng viên trở lên
 
Câu 42: Để thành lập Đảng bộ cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở Đảng ở những nơi có đặc điểm riêng, Đảng bộ đó phải có những đơn vị thành viên là tổ chức có tư cách pháp nhân, có các tổ chức cơ sở Đảng trực thuộc và Đảng bộ có số đảng viên?
A. Từ 300 đảng viên trở lên              
B. Từ 400 đảng viên trở lên
C. Từ 500 đảng viên trở lên              
D. Từ 1000 đảng viên trở lên
 
Câu 43: Khi họp xét kết nạp người vào Đảng, đảng uỷ cơ sở thảo luận, khi được bao nhiêu cấp ủy viên biểu quyết đồng ý thì ra nghị quyết đề nghị cấp uỷ cấp trên xét kết nạp?
A. Được 2/3 số cấp uỷ viên trở lên đồng ý.
B. Được 3/4 số cấp uỷ viên trở lên đồng ý.
C. Được 100% số cấp uỷ viên đồng ý.
D. Được hơn một nửa số cấp uỷ viên trở lên đồng ý.
 
Câu 44: Khi thực hiện thủ tục xoá tên đảng viên dự bị vi phạm tư cách, chi bộ họp, xem xét, nếu được bao nhiêu đảng viên chính thức biểu quyết đồng ý xóa tên thì ra nghị quyết, báo cáo cấp uỷ cấp trên xóa tên đảng viên dự bị?
A. Có 100% đảng viên chính thức biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
B. Có 3/4 số đảng viên chính thức trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
C. Có 2/3 đảng viên chính thức trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
D. Có trên 1/2 số đảng viên chính thức trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
 
Câu 45: Đảng uỷ cơ sở họp, xem  xét  việc xóa tên đảng viên dự bị, nếu có bao nhiêu đảng uỷ viên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị thì ra nghị quyết, báo cáo cấp uỷ có thẩm quyền về xóa tên đảng viên dự bị?
A. Có 2/3 đảng uỷ viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
B. Có 3/4 số đảng uỷ viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
C. Có 100% đảng uỷ viên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
D. Có trên một nửa số đảng uỷ viên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.
 
Câu 46: Ban thường vụ cấp uỷ có thẩm quyền họp, xem xét xoá tên đảng viên dự bị vi phạm tư cách, nếu được bao nhiêu thành viên biểu quyết đồng ý thì ra quyết định xoá tên đảng viên dự bị?
A. Có 100% số thành viên biểu quyết đồng ý xoá tên.
B. Có 3/4 số thành viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên.
C. Có 2/3 số thành viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên.
D. Có trên một nửa số thành viên biểu quyết đồng ý xoá tên.
 
Câu 47: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đảng viên được công nhận chính thức thì tuổi đảng của đảng viên được tính từ thời điểm nào?
A. Ngày được kết nạp vào Đảng.
B. Ngày cấp có thẩm quyền ký quyết định kết nạp đảng viên.
C. Ngày được công nhận là đảng viên chính thức.
D. Sau 12 tháng kể từ ngày ghi trong quyết định kết nạp.
 
Câu 48: Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư, thẻ đảng viên được kiểm tra kỹ thuật theo định kỳ mấy năm một lần?
A. 3 năm một lần.         
B. 4 năm một lần.
C. 5 năm một lần.                  
D. 6 năm một lần.
 
Câu 49: Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày chi bộ có nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên, thì cấp uỷ có thẩm quyền phải xem xét, quyết định đồng ý hoặc không và thông báo kết quả cho chi bộ biết?
A. 90 ngày làm việc.                
B. 60 ngày làm việc.
C. 45 ngày làm việc.                
D. 30 ngày làm việc.
 
Câu 50: Chi bộ phải tổ chức lễ kết nạp cho đảng viên trong thời hạn bao lâu (kể từ ngày nhận được quyết định kết nạp đảng viên của cấp uỷ có thẩm quyền)?
A. 90 ngày.                             
B. 60 ngày làm việc.
C. 45 ngày làm việc.               
D. 30 ngày làm việc.
 
Câu 51: Khi nhận được khiếu nại kỷ luật, cấp uỷ hoặc uỷ ban kiểm tra cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tương đương trở xuống, xem xét giải quyết, trả lời cho tổ chức đảng hoặc người khiếu nại biết trong  thời hạn là bao lâu (tính từ ngày nhận được khiếu nại)?
A. 30 ngày làm việc.               
B. 45 ngày làm việc
C. 90 ngày làm việc                
D. 180 ngày làm việc
 
Câu 52: Thời hạn đình chỉ sinh hoạt đảng đối với đảng viên, đình chỉ sinh hoạt cấp uỷ đối với cấp uỷ viên có dấu hiệu vi phạm kỷ luật đảng là bao nhiêu ngày?
A. 45 ngày làm việc.             
B. 90 ngày làm việc.
C. 180 ngày làm việc.             
D. 180 ngày.
 
Câu 53: Đảng viên vi phạm kỷ luật Đảng trong các thời gian nào sau đây thì phải xem xét, xử lý kỷ luật?
A. Đảng viên đang trong thời gian dự bị.
B.  Đảng viên đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản.
C. Đảng viên mắc bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức. 
D. Bị ốm điều trị nội trú tại bệnh viện được cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận.
 
Câu 54: Nội dung quản lý đảng viên bao gồm:
A. Quản lý hồ sơ đảng viên, quản lý hoạt động của đảng viên.
B. Quản lý hồ sơ đảng viên, quản lý tư tưởng của đảng viên.
C. Quản lý hoạt động của đảng viên, quản lý tư tưởng của đảng viên.
D. Quản lý hồ sơ đảng viên, quản lý hoạt động của đảng viên, quản lý tư tưởng của đảng viên.
 
Câu 55: Ban thường vụ cấp uỷ có thẩm quyền kết nạp đảng viên họp xét, nếu được bao nhiêu thành viên biểu quyết đồng ý thì ra quyết định kết nạp đảng viên?
A. Được hai phần ba số thành viên ban thường vụ trở lên đồng ý.
B. Được trên 1/2 số thành viên ban thường vụ đồng ý.
C. Được 3/4 số thành viên ban thường vụ trở lên đồng ý.
D. Được 100% số thành viên ban thường vụ đồng ý.
 
Câu 56: Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với đảng uỷ cơ sở được uỷ quyền kết nạp đảng viên, do?
A. Ban thường vụ xem xét, quyết định.
B. Tập thể thường trực cấp uỷ xem xét, quyết định.
C. Tập thể đảng uỷ cơ sở xem xét, quyết định.
D. Bí thư cấp uỷ xem xét, quyết định.
 
Câu 57:  Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả bầu cử cấp ủy của cấp dưới, cấp ủy cấp trên phải ra quyết định công nhận:
A. 7 ngày.        
B. 10 ngày
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
 
Câu 58: Theo quy định của Điều lệ Đảng, Đảng bộ cơ sở họp thường lệ bao lâu một lần?
A. Họp khi cần thiết.
B. 6 tháng một lần, họp bất thường khi cần.
C. 9 tháng một lần.
D. Một năm một lần.
 
Câu 59: Theo quy định của Điều lệ Đảng, đảng ủy, chi ủy cơ sở họp thường lệ bao lâu một lần?
A. Mỗi tháng một lần; họp bất thường khi cần.
B. 3 tháng một lần.
C. 6 tháng một lần.
D. Họp khi cần thiết
 
Câu 60: Ở đại hội đảng viên, những ai có quyền đề cử đảng viên chính thức của đảng bộ, chi bộ để được bầu làm đại biểu dự đại hội dảng bộ cấp trên hoặc để được bầu vào cấp ủy cấp mình?
A. Chỉ đảng viên chính thức.
B. Đảng viên chính thức, đảng viên sinh hoạt tạm thời, đảng viên dự bị.
C. Đảng viên chính thức, đảng viên dự bị.
D. Đảng viên dự bị, đảng viên sinh hoạt tạm thời.
 
Câu 61: Ở đại hội đảng viên, những đảng viên nào có thể tham gia ban kiểm phiếu?
A. Đảng viên chính thức.
B. Đảng viên sinh hoạt tạm thời.
C. Đảng viên chính thức không có tên trong danh sách bầu cử.
D. Đảng viên dự bị, đảng viên sinh hoạt tạm thời.
 
Câu 62: Theo Quy chế bầu cử trong Đảng (Quyết định số 244-QĐ/TW, ngày 09/06/2014), cấp ủy triệu tập đại hội có trách nhiệm chuẩn bị danh sách nhân sự để Đoàn chủ tịch đại hội đề cử  với đại hội để xem xét bầu cử cấp ủy khóa mới có số dư như thế nào?
A. 10%.                                   
B. Từ 10% đến 15%.
C. 15%.
D. 30%.
 
Câu 63: Theo Quy chế bầu cử trong Đảng (Quyết định số 244-QĐ/TW, ngày 09/06/2014)  tại Đại hội, trường hợp danh sách gồm nhân sự do cấp ủy triệu tập đại hội đề cử, do đại biểu đại hội đề cử và người ứng cử nhiều hơn bao nhiêu % so với số lượng cần bầu thì xin ý kiến đại hội về những người được đại biểu đại hội đề cử và người ứng cử?
A. Nhiều hơn 30%.         
B. Nhiều hơn 15%.
C. Nhiều hơn 10%.
D. Từ 15% đến 30%.
 
Câu 64: Theo quy định hiện hành của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, cấp uỷ viên khi chuyển sinh hoạt tạm thời có còn là cấp uỷ viên hay không?
A. Không còn là cấp uỷ viên.
B. Là cấp uỷ viên nơi sinh hoạt tạm thời.
C. Vẫn là cấp uỷ viên.
D. Vẫn là cấp uỷ viên nơi sinh hoạt chính thức.
 
Câu 65: Theo quy định hiện hành của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, đảng viên sử dụng thẻ đảng viên vào các trường hợp nào sau đây?  
A. Để biểu quyết trong sinh hoạt đảng.
B. Để biểu quyết trong sinh hoạt đảng, trong đại hội đảng bộ các cấp (trừ các trường hợp biểu quyết bằng phiếu kín).
C. Để biểu quyết trong đại hội đảng bộ các cấp.
D. Để biểu quyết trong sinh hoạt đảng, trong đại hội đảng bộ các cấp.
 
Câu 66: Theo quy định hiện hành của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, phiếu đảng viên do tổ chức nào quản lý? 
A. Đảng bộ, chi bộ cơ sở.
B. Ban tổ chức cấp uỷ huyện và tương đương.
C. Cấp uỷ cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở.
D. Ban tổ chức tỉnh uỷ, thành uỷ và tương đương.
 
Câu 67: Theo quy định hiện hành của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, số thành viên của hội nghị ban chấp hành đảng bộ là?
A. Tổng số cấp uỷ viên đương nhiệm của ban chấp hành đảng bộ.
B. Tổng số cấp uỷ viên đương nhiệm của ban chấp hành đảng bộ (trừ số thành viên đã chuyển sinh hoạt đảng tạm thời).
C. Tổng số cấp uỷ viên đương nhiệm của ban chấp hành đảng bộ (trừ số thành viên đã chuyển sinh hoạt đảng tạm thời không có mặt tại hội nghị, số thành viên đang bị đình chỉ sinh hoạt, bị khởi tố, truy tố, tạm giam).
D. Tổng số cấp uỷ viên đương nhiệm của ban chấp hành đảng bộ (trừ số thành viên đã chuyển sinh hoạt đảng tạm thời, số thành viên đang bị đình chỉ sinh hoạt, bị khởi tố, truy tố, tạm giam).
 
Câu 68: Thủ tục giới thiệu người vào Đảng trong các cơ quan, doanh nghiệp đối với những trường hợp sau như thế nào là đúng?    
A. Nơi có tổ chức đoàn thanh niên, người vào Đảng trong độ tuổi thanh niên phải là đoàn viên, được ban chấp hành đoàn cơ sở và một đảng viên chính thức giới thiệu.
B. Nơi có tổ chức đoàn thanh niên, người vào Đảng trong độ tuổi thanh niên không là đoàn viên, phải được ban chấp hành công đoàn cơ sở và một đảng viên chính thức giới thiệu.
C. Nơi không có tổ chức đoàn thanh niên, người vào Đảng phải được ban chấp hành công đoàn cơ sở và một đảng viên chính thức giới thiệu.
D. Cả 3 phương án còn lại.
 
Câu 69: Theo quy định hiện hành, đảng viên bị bệnh nặng được xét tặng Huy hiệu Đảng sớm, nhưng thời gian xét tặng sớm không được quá? 03 tháng so với thời gian quy định.            
A. 06 tháng so với thời gian quy định.
B. 09 tháng so với thời gian quy định.            
C. Một năm so với thời gian quy định.
 
Câu 70: Đảng viên tự ý huỷ thẻ đảng viên, hình thức xử lý nào là đúng?
A. Không bị kỷ luật.
B. Kỷ luật ở mức khiển trách.
C. Kỷ luật ở mức cảnh cáo.
D. Xoá tên trong danh sách đảng viên.
 
Câu 71:  Theo quy định hiện hành thì điều kiện, tiêu chuẩn để xếp loại đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ là gì?
A. Có trên 2/3 số đảng viên chính thức của chi bộ bỏ phiếu tán thành.
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao hoặc được khen thưởng đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở trở lên và có trên 2/3 số đảng viên chính thức của chi bộ bỏ phiếu tán thành.
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và có trên 1/2 số đảng viên chính thức của chi bộ bỏ phiếu tán thành.
D. Được tặng bằng khen cấp tỉnh trở lên và có trên 1/2 số đảng viên chính thức của chi bộ bỏ phiếu tán thành.
 
Câu 72: Theo quy định hiện hành, thẻ đảng của đảng viên được cấp ủy giữ lại khi nào?
A. Khi đảng viên đi học, đi công tác dài ngày;
B. Khi đảng viên nghỉ ốm lâu ngày, nghỉ thai sản, nghỉ chế độ hưu trí;
C. Đảng viên từ trần;
D. Đảng viên chuyển sinh hoạt đảng ra ngoài nước.
 
Câu 73: Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn (chính) của cán bộ làm nghiệp vụ công tác đảng viên?
A. Có kiến thức ngoại ngữ tốt.
B. Là đảng viên có phẩm chất chính trị tốt.
C. Nắm vững nghiệp vụ công tác đảng viên.
D. Có kiến thức tin học văn phòng.
 
Câu 74 Theo quy định hiện hành, cấp ủy khóa mới điều hành công việc từ khi nào?    
A. Ngay sau khi Đại hội công bố kết quả bầu cử.
B. Khi nhận được quyết định chuẩn y của cấp ủy có thẩm quyền.
C. Sau khi bàn giao cấp ủy mới và cấp ủy cũ.
D. Cả 3 phương án còn lại.
 
Câu 75: Theo quy định của Điều lệ Đảng, trong cơ quan hành pháp, tư pháp việc lập Ban cán sự đảng do?
A. Đại hội cùng cấp bầu.
B. Thủ trưởng cơ quan chỉ định.
C. Cấp ủy cùng cấp chỉ định.
D. Cấp ủy cấp trên chỉ định.
 
Câu 76: Bỏ phiếu kín trong Đảng không thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Bầu các cơ quan điều hành, giúp việc đại hội.
B. Bầu cấp ủy.
C. Bầu Ban thường vụ, Bí thư, Phó bí thư cấp ủy.
D. Bầu đại biểu đi dự đại hội đảng bộ cấp trên.
 
Câu 77: Thẩm định, thẩm tra các đề án, văn bản về tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức của cấp ủy cấp dưới, các đoàn thể chính trị xã hội, các cơ quan trực thuộc tỉnh ủy trước khi trình thường trực, ban thường vụ tỉnh ủy là nhiệm vụ của cơ quan nào sau đây?
A. Văn phòng tỉnh ủy.               
B. Ban Tuyên giáo tỉnh ủy.
C. Ban Tổ chức tỉnh ủy.           
 D. Ban Dân vận tỉnh ủy. 
 
Câu 78:  Hệ thống cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp ủy cấp huyện gồm những cơ quan nào?
A. Ban Tổ chức, Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận, Ủy ban Kiểm tra và Văn phòng huyện ủy.
B. Ban Tổ chức, Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận, Ủy ban Kiểm tra, Văn phòng huyện ủy và Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện.
C. Ban Tổ chức, Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận, Ủy ban Kiểm tra, Văn phòng huyện ủy, Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện và các đoàn thể chính trị xã hội.
D. Ban Tổ chức, Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận, Ủy ban Kiểm tra, Văn phòng huyện ủy, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện, Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện và các đoàn thể chính trị xã hội.
 
Câu 79: Theo quan điểm của Đảng trong Chỉ thị số 38-CT/TW, ngày 07/9/2009 về “Đẩy mạnh công tác bảo hiểm y tế trong tình hình mới” trách nhiệm lãnh đạo, chỉ đạo công tác bảo hiểm y tế là của?
A. Các cấp uỷ đảng.             
B. Các cấp chính quyền.          
C. Ngành Bảo hiểm xã hội.
D. Các cấp uỷ đảng và các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
 
Câu 80: Theo quy định hiện hành, chế độ phụ cấp cho ủy viên ban chấp hành đảng bộ, chi bộ cơ sở là bao nhiêu?
A. Hưởng hệ số 0,5 mức lương tối thiểu chung;
B. Hưởng hệ số 0,4 mức lương tối thiểu chung;
C. Hưởng hệ số 0,3 mức lương tối thiểu chung;
D. Hưởng hệ số 0,2 mức lương tối thiểu chung
 
Câu 81:  Nội dung nào sau đây không có trong các nhiệm vụ về công tác xây dựng Đảng được nêu trong Báo cáo chính trị Đại hội XII của Đảng?
A. Đổi mới công tác tư tưởng, lý luận;
B. Hoàn thiện tổ chức và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của bộ máy nhà nước;
C. Tiếp tục đổi mới, kiện toàn tổ chức bộ máy của Đảng và hệ thống chính trị.
D. Đổi mới mạnh mẽ công tác cán bộ, coi trọng công tác bảo vệ chính trị nội bộ.  
Câu 82: Theo Kết luận số 86-KL/TW, ngày 24/01/2014 của Bộ Chính trị đối với cán bộ khoa học trẻ có trình độ tiến sĩ khoa học khi được tuyển dụng thì xếp hệ số lương bao nhiêu?
A. Được hưởng hệ số lương 5,08, bậc 3/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương;
B.  Được hưởng hệ số lương 5,42, bậc 4/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương; 
C. Được hưởng hệ số 4,40, bậc 2/8 ngạch chuyên viên chính;
D. Được hưởng hệ số lương 4,74, bậc 2/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương.
 
Câu 83: Theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/03/2015, về chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm, đối tượng nào sau đây sẽ nghỉ chế độ nhưng vẫn được xem xét nâng ngạch không qua thi tuyển?
A. Nghỉ hưu trước tuổi.
B. Nghỉ công tác chờ đến tuổi nghỉ hưu.
C. Đủ tuổi tái cử cấp ủy, không đủ tuổi tái cử các chức chức danh do HĐND bầu, có nguyện vọng tiếp tục công tác.
D. Cả 3 phương án còn lại.
 
Câu 84: Nhiệm vụ tham mưu xây dựng nghị quyết, quyết định, chỉ thị, quy định, quy chế của tỉnh ủy, ban thường vụ tỉnh ủy về công tác tổ chức xây dựng đảng chủ yếu là của cơ quan nào sau đây?
A.  Ban tổ chức tỉnh ủy.
B.  Ban tuyên giáo tỉnh ủy.
C.  Văn phòng tỉnh ủy.
D. Ban dân vận tỉnh ủy. 
 
Câu 85: Nhiệm vụ chung của các cơ quan tham mưu, giúp việc cho cấp ủy là?
A.  Nghiên cứu, đề xuất.
B.  Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát; thẩm định, thẩm tra.
C.  Phối hợp; thực hiện nhiệm vụ do thường trực, ban thường vụ cấp ủy giao.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 86: Loại quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ giữa các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc tỉnh ủy với cấp ủy, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy trong thực hiện công tác chuyên môn và công tác cán bộ theo phân cấp?
 
A. Trao đổi.
B. Hướng dẫn.
C. Lãnh đạo, chỉ đạo.
D. Phối hợp.
Câu 87: Nghị quyết số 39-NQ/TW, ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức quy định từ năm 2015 đến năm 2021, các bộ, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải tinh giản tối thiểu bao nhiêu phần trăm biên chế?
A. Tinh giản tối thiểu 0,5% biên chế
B. Tinh giản tối thiểu 10% biên chế
C.Tinh gian tối thiểu 12% biên chế
D.Tinh giản tối thiểu 15% biên chế
 
 
Câu 88: Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng cấp ủy viên cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương là bao nhiêu ?
A. Từ 29 đến 41 đồng chí
B. Từ 30 đến 42 đồng chí
C. Từ 31 đến 43 đồng chí
D. Từ 32 đến 44 đồng chí
 
Câu 89: Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng đại biểu dự Đại hội đảng bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Đảng bộ Công an Trung ương (trừ Đảng bộ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Nghệ An, Thanh Hóa; Đảng bộ Quân đội) là bao nhiêu đại biểu?
A Từ 300 đến 350 đại biểu
B. Từ 360 đến 400 đại biểu
C. Từ 400 đến 450 đại biểu
D. Từ 450 đến 500 đại biểu
 
Câu 90: Sau Đại hội đảng bộ cấp huyện, nguyên Bí thư, Phó Bí thư cấp ủy khóa trước không tái cử, đồng chí nào được làm triệu tập viên phiên họp thứ nhất Ban Chấp hành đảng bộ khóa mới?
 A. Đồng chí nguyên Bí thư huyện ủy mới nghỉ          
 B. Đồng chí Trưởng Ban Tổ chức huyện ủy được tái cử cấp ủy
 C. Đồng chí Trưởng Ban Tổ chức tỉnh ủy, phụ trách huyện        
 D. Đồng chí Chánh Văn phòng tái cử, tỉnh ủy phân công
 
Câu 91:  Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng cấp uỷ viên của các đảng uỷ trực thuộc đảng uỷ khối ở Trung ương là bao nhiêu?
A. Từ 27 - 37 đồng chí                                          
B. Từ 29 - 41 đồng chí
C. Từ 31 - 45 đồng chí                                          
D. Từ 37 - 47 đồng chí
 
Câu 92:  Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng uỷ viên thường vụ của các đảng uỷ trực thuộc đảng uỷ khối ở Trung ương là bao nhiêu?
A. Từ 9 - 11 đồng chí                                           
B. Từ 11 - 13 đồng chí
C. Từ 13 - 15 đồng chí                                          
D. Từ 15 - 17 đồng chí
 
Câu 93:  Theo quy định hiện hành, tại đại hội đảng bộ, nội dung nào sau đây không thực hiện trong phiên trù bị?
A. Bầu đoàn chủ tịch, đoàn thư ký, ban thẩm tra tư cách đại biểu.
B.Thông qua nội quy, chương trình làm việc của đại hội, quy chế làm việc.
C.Đánh giá kết quả thực hiện nghị quyết nhiệm kỳ qua.
D.Thông qua Quy chế bầu cử, hướng dẫn sinh hoạt của đại biểu.
 
Câu 94: Theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP, ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế quy định trường hợp nào sau đây chưa xem xét tinh giản biên chế?
A. Những người đang trong thời gian ốm đau có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền.
B. Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
C. Những người đang trong thời gian xem xét kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Cả 3 phương án trên.
 
Câu 95: Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP, ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, trường hợp nào sau đây được tiếp nhận công chức không qua thi tuyển?
A. Người tốt nghiệp thủ khoa tại các cơ sở đào tạo trình độ đại học ở trong nước.
B. Người tốt nghiệp đại học loại giỏi ở trong nước.
C. Người tốt nghiệp sau đại học ở nước ngoài.
D. Người tốt nghiệp sau đại học loại khá ở trong nước.
 
Câu 96: Theo hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương cần đảm bảo tỷ lệ cán bộ nữ không dưới bao nhiêu % trong quy hoạch cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy và ban lãnh đạo chính quyền các cấp.
A. 15%.               
B. 20%.               
C. 25%.               
D. 30%.
 
Câu 97: Theo hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương thì một chức danh quy hoạch nhiều nhất được bao nhiêu đồng chí?
A. 3 đồng chí.               
B. 4 đồng chí.
C. 5 đồng chí.               
D. 6 đồng chí.
 
Câu 98:  Trong cơ quan lãnh đạo của Mặt trận Tổ quốc và đoàn thể chính trị xã hội cấp tỉnh, cơ quan lãnh đạo nào mà cấp uỷ cùng cấp không lập đảng đoàn?
A. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
B. Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
C. Hội Liên hiệp Phụ nữ
D. Hội Nông dân
 
Câu 99: Tổ chức Đảng nào dưới đây không được lập cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc cấp ủy?
 A. Cấp Trung ương                           
B. Cấp tỉnh.                      
C. Cấp huyện                                     
D. Cấp xã
Câu 100: Kết luận số 24-KL/TW ngày 05/6/2012 của Bộ Chính trị yêu cầu phấn đấu đến năm 2015 có bao nhiêu % tỉnh, thành phố thực hiện chủ trương luân chuyển, bố trí một số chức danh cán bộ lãnh đạo chủ chốt không là người địa phương
A. Trên 20%        
B. Trên 25%                 
C. Trên 30%                 
D. Trên 40%
 
Câu 101: Kết luận số 24-KL/TW ngày 05/6/2012 của Bộ Chính trị yêu cầu phấn đấu đến năm 2015 có bao nhiêu % quận, huyện thực hiện chủ trương luân chuyển, bố trí một số chức danh cán bộ lãnh đạo chủ chốt không là người địa phương
A. Trên 50%       
B. Trên 40%                 
C. Trên 30%               
D. Trên 20%
 
Câu 102:  Nghị quyết số 42-NQ/TW của Bộ Chính trị về quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đầy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước quy định
A. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 10% - 20% cấp uỷ viên các cấp.
B. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 20% - 30% cấp uỷ viên các cấp.
C. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 30% - 40% cấp uỷ viên các cấp.
D. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 40% - 50% cấp uỷ viên các cấp.
 
Câu 103: Theo Quy định số 262-QĐ/TW, ngày 08/10/2014 của Bộ Chính trị thì việc lấy phiếu tín nhiệm được tiến hành định kỳ vào năm thứ mấy của nhiệm kỳ đại hội đảng bộ các cấp?
A. Năm thứ 2.   
B. Năm thứ 3.      
C. Năm thứ 4.      
D. Năm thứ 5.
 
Câu 104: Theo Quy định số 262-QĐ/TW, ngày 08/10/2014 của Bộ Chính trị thì phiếu tín nhiệm được thể hiện theo mẫu với mấy mức độ?
A. 2 mức.            
B. 3 mức.             
C. 4 mức.             
D. 5 mức.
 
Câu 105:  Việc phát hiện cán bộ, đảng viên có vấn đề cần xem xét về chính trị là trách nhiệm của?
A. Các cấp uỷ Đảng.
B. Cơ quan tổ chức - cán bộ và các cơ quan có liên quan của Đảng và Nhà nước ở các cấp, các ngành.
C. Mọi các bộ, đảng viên và nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên.
 
Câu 106: Thẩm quyền thẩm tra, xác minh xem xét kết luận và quyết định sử dụng cán bộ, đảng viên có vấn đề lịch sử chính trị?
A. Bộ Chính trị xem xét, kết luận và quyết định sử dụng đối với cán bộ, đảng viên thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý.
B. Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy (tương đương) xem xét, kết luận cán bộ, đảng viên thuộc thẩm quyền quản lý, trao đổi với Ban Tổ chức Trung ương cho ý kiến trước khi bố trí, sử dụng.
C. Ban Thường vụ Huyện ủy, Thành ủy (tương đương) xem xét, kết luận cán bộ, đảng viên thuộc thẩm quyền quản lý báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy (tương đương) cho ý kiến bố trí, sử dụng.
D. Cả 3 phương án trên.
 
Câu 107:  Việc quản lý cán bộ, đảng viên có vấn đề lịch sử chính trị, theo Hướng dẫn số 16-HD/BTCTW, ngày 26/11/2012 của Ban Tổ chức Trung ương được thực hiện như thế nào?
A. Do Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương (tương đương) quản lý.
B. Do Ban Thường vụ Huyện ủy, Thành ủy (tương đương) quản lý.
C. Thực hiện theo phân cấp quản lý cán bộ.
D. Do cấp ủy trực tiếp quản lý.
 
Câu 108: Nội dung nào thuộc nhiệm vụ công tác Bảo vệ chính trị nội bộ?
A. Nhận xét, đánh giá, bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ
B. Thẩm định quy hoạch, giới thiệu ứng cử, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ.
C. Thẩm định tiêu chuẩn chính trị cán bộ phục vụ việc đào tạo, quy hoạch, bổ nhiệm, giới thiệu để bầu vào cấp ủy, làm cán bộ chủ chốt (giới thiệu ứng cử, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ)
D. Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ.                           
 
Câu 109: Theo Quy chế đánh giá cán bộ, công chức hiện hành của Bộ Chính trị, lĩnh vực nào không thuộc nội dung đánh giá cán bộ, công chức?
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống
B. Quá trình và kinh nghiệm công tác
C. Mức độ thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao
D. Chiều hướng và triển vọng phát triển.
 
Câu 110: Cơ quan nào dưới đây có nhiệm vụ thẩm tra tiêu chuẩn chính trị của cán bộ, đảng viên?
A. Văn phòng cấp uỷ
B. Uỷ ban Kiểm tra
C. Ban Tổ chức
D.  Cơ quan thanh tra
Câu 111: Theo Quy chế đánh giá cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 286-QĐ/TW ngày 08/02/2010 của Bộ Chính trị, kết quả nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức có giá trị sử dụng trong thời hạn không quá mấy tháng kể từ ngày đánh giá?
A. 3 tháng
B. 9 tháng
C. 6 tháng
D. 12 tháng
 

 

Tin liên quan