Câu 1: Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Văn phòng Tỉnh ủy?
A. Tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy mà trực tiếp, thường xuyên là Ban Thường vụ và Thường trực Tỉnh ủy.
B. Tổ chức, điều hành công việc lãnh đạo, chỉ đạo, phối hợp hoạt động các cơ quan tham mưu, giúp việc.
C. Tham mưu, đề xuất chủ trương, chính sách thuộc lĩnh vực kinh tế - xã hội, đối ngoại.
D. Là trung tâm thông tin tổng hợp phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo của Tỉnh ủy.
Câu 2: Cách trình bày kỹ thuật văn bản của Đảng mặt trước trên khổ giấy có kích thước 210 x 297 (tiêu chuẩn A4) theo Hướng đẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng?
A. Cách mép trên trang giấy 20 mm, cách mép dưới trang giấy 15mm, cách mép trái trang giấy 35mm, cách mép phải trang giấy 15 mm
B. Cách mép trên trang giấy 20 mm, cách mép dưới trang giấy 20mm, cách mép trái trang giấy 30mm, cách mép phải trang giấy 15 mm
C. Cách mép trên trang giấy 25 mm, cách mép dưới trang giấy 20mm, cách mép trái trang giấy 25mm, cách mép phải trang giấy 25 mm
D. Cách mép trên trang giấy 20 mm, cách mép dưới trang giấy 20mm, cách mép trái trang giấy 25mm, cách mép phải trang giấy 15 mm
Câu 3: Chức năng cơ quan tài chính của tỉnh, thành ủy được thừa ủy quyền tỉnh, thành ủy làm chủ sở hữu tài sản của đảng thuộc cơ quan nào dưới đây?
A. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
B. Ban Tổ chức Tỉnh ủy
C. Văn phòng Tỉnh ủy
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 4: Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh, thành phố (gọi tắt là tỉnh uỷ, thành uỷ) không ban hành loại văn bản nào?
A. Nghị quyết
B. Quy định
C. Hướng dẫn
D. Quy chế
Câu 5: Lĩnh vực nào thuộc chức năng tham mưu của Văn phòng cấp uỷ cấp trên cơ sở?
A. Tờ trình về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp.
B. Hướng dẫn công tác tuyên truyền giáo dục chính trị, tư tưởng
C. Công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng.
D. Xây dựng chương trình, kế hoạch công tác của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ cấp uỷ.
Câu 6: Đồng chí hãy cho biết mức độ nào dưới đây thể hiện đúng tính chất, mức độ MẬT (từ thấp đến cao)?
A. Mật, tuyệt mật, tối mật
B. Tối mật, mật, tuyệt mật
C. Mật, tối mật, tuyệt mật
D. Tuyệt mật, tối mật, mật
Câu 7: Trong các nội dung sau, nội dung nào là chức năng chính của văn phòng cấp ủy trong công tác thông tin phục vụ sự lãnh đạo cấp ủy?
A. Thu thập, cung cấp thông tin
B. Thông tin, tổng hợp
C. Sưu tầm, cung cấp thông tin
D. Truyền đạt, cung cấp thông tin
Câu 8: Lĩnh vực nào thuộc chức năng của Văn phòng cấp ủy?
A. Hướng dẫn, theo dõi về thể thức văn bản của Đảng.
B. Quy định về thể thức, thẩm quyền ban hành văn bản của Đảng.
C. Quyết định hủy bỏ các văn bản của Đảng ban hành không đúng thẩm quyền.
D. Tham mưu, đề xuất về công tác cán bộ của cấp ủy.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không đúng với quy định của Văn phòng cấp ủy khi tham mưu xây dựng nội dung công tác cho cấp ủy?
A. Chương trình công tác toàn khóa
B. Chương trình công tác năm
C. Quy chế hoạt động
D. Chương trình công tác tuần
Câu 10: Các cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp ủy không được ban hành loại văn bản nào?
A. Quyết định
B. Quy chế
C. Hướng dẫn
D. Nghị quyết
Câu 11: Công tác văn thư ở các cơ quan của Đảng sử dụng phần mềm ứng dụng CNTT nào sau đây?
A. Phần mềm Đảng viên
B. Phần mềm Lotus Note
C. Phần mềm Big Time
D. Phần mềm Imas
Câu 12: Khi cấp ủy nhận được đơn thư, khiếu nại tố cáo, Văn phòng cấp ủy sẽ phải làm gì?
A. Trực tiếp giải quyết và trả lời.
B. Nghiên cứu, tham mưu cho cấp ủy giải quyết, tham mưu ra thông báo trả lời.
C. Tiếp nhận và chuyển Ban Nội chính Tỉnh ủy xử lý (theo Quy định số 04-QĐi/TW ngày 25/7/2018 của Ban Bí thư)
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 13: Theo Hướng đẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, thể thức đề ký của đồng chí bí thư, phó bí thư chi bộ là?
A.T/M BAN CHẤP HÀNH CHI BỘ
B. T/M CHI ỦY
C. T/M CHI BỘ
D. Cả 3 phương án còn lại.
Câu 14: Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, thể thức đề ký của chánh văn phòng cấp ủy được ban thường vụ ủy quyền trực tiếp ký là?
A.T/L BAN CHẤP HÀNH
B. CHÁNH VĂN PHÒNG
C. T/L BAN THƯỜNG VỤ
D. Cả 3 phương án còn lại.
Câu 15: Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, quy định trong công văn thì nội dung trích yếu được ghi dưới số và ký hiệu - với cỡ, kiểu chữ ?
A. Cỡ chữ 14, kiểu chữ in thường.
B. Cỡ chữ 14, kiểu chữ in thường, nghiêng.
C. Cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường.
D. Cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường, nghiêng.
Câu 16: Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, quy định nơi nhận cụ thể văn bản, được trình bày tại góc trái, dưới phần nội dung văn bản - với cỡ, kiểu chữ?
A. Cỡ chữ 14, kiểu chữ in thường.
B. Cỡ chữ 14, kiểu chữ in thường, nghiêng.
C. Cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường.
D. Cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường, nghiêng.
Câu 17: Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, quy định họ tên người ký văn bản - với cỡ, kiểu chữ?
A. Cỡ chữ 14, kiểu chữ in thường.
B. Cỡ chữ 14, kiểu chữ in thường, đậm.
C. Cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường.
D. Cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường, đậm.
Câu 18 Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, quy định phần nội dung văn bản - với cỡ, kiểu chữ?
A. Cỡ chữ 13, kiểu chữ in thường.
B. Cỡ chữ 16, kiểu chữ in thường.
C. Cỡ chữ 14-15, kiểu chữ in thường.
D. Cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường.
Câu 19: Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, quy định ký hiệu tên người đánh máy, tên tệp văn bản, số bản phát hành - với cỡ, kiểu chữ ?
A. Cỡ chữ 8, kiểu chữ in hoa.
B. Cỡ chữ 8, kiểu chữ in hoa, đậm.
C. Cỡ chữ 9, kiểu chữ in hoa.
D. Cỡ chữ 9, kiểu chữ in hoa, đậm.
Câu 20: Theo Hướng dẫn số 36-HD/VPTW, ngày 03/4/2018 của Văn phòng Trung ương Đảng về thể thức văn bản của Đảng, tên cơ quan ban hành văn bản là?
A. Thành phần thể thức xác định tác giả.
B. Tiêu đề văn bản.
C. Chủ thể để ký.
D. Cả 3 phương án còn lại.
Câu 21: Chức năng, nhiệm vụ của văn phòng cấp ủy cấp huyện là gì?
A. Nghiên cứu, đề xuất.
B. Hướng dẫn thực hiện, kiểm tra, giám sát.
C. Phối hợp tham mưu, phục vụ.
D. Cả 3 phương án còn lại.
Câu 22: Nội dung nào sau đây phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các cơ quan tham mưu giúp việc tỉnh ủy, thành ủy với cấp ủy trực thuộc tỉnh ủy, thành ủy?
A. Là quan hệ phối hợp, trao đổi, hướng dẫn, góp ý trong thực hiện về công tác cán bộ theo phân cấp.
B. Là quan hệ phối hợp, trao đổi, hướng dẫn, góp ý trong thực hiện về công tác chuyên môn và công tác cán bộ theo phân cấp.
C. Là quan hệ phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra về công tác chuyên môn nghiệp vụ và công tác cán bộ theo phân cấp.
D. Là quan hệ phối hợp nghiên cứu, hướng dẫn triển khai nghị quyết, quyết định, chỉ thị, quy định, quy chế và kiểm tra theo chức năng, nhiệm vụ được tỉnh ủy giao.
Câu 23: Lãnh đạo Văn phòng tỉnh ủy không quá bao nhiêu người (trừ Văn phòng thành ủy Hà Nội và Văn phòng Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh)?
A. 03 người.
B. 04 người.
C. 05 người.
D. 06 người.
Câu 24: Quy định nào sau đây về đóng dấu đúng là?
A. Đóng dấu trùm cả chữ ký.
B. Đóng dấu trùm ½ về trái chữ ký,
C. Đóng dấu trùm ½ về phải chữ ký.
D. Đóng dấu trùm 1/3 về trái chữ ký.
Câu 25: Quy định nào sau đây đúng về cấp Vụ ký văn bản ở các cơ quan Đảng Trung ương?
A. Cấp Vụ ký thừa lệnh thủ trưởng cơ quan.
B. Cấp Vụ ký thay mặt thủ trưởng cơ quan.
C. Cấp Vụ ký thay thủ trưởng cơ quan.
D. Cả 3 phương án còn lại.
Câu 26: Theo hướng dẫn hiện hành của Văn phòng Trung ương Đảng về quy định chế độ đóng đảng phí, quy định đảng viên trong các cơ quan hành chính đóng đảng phí hằng tháng bằng?
A. 1% tiền lương;
B. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp;
C. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp; tiền công;
D. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp tính đóng bảo hiểm xã hội; tiền công.
Câu 27: Theo công văn của Văn phòng Trung ương quy định về chế độ nộp đảng phí, Đảng bộ, chi bộ cơ sở xã, phường, thị trấn nộp đảng phí lên cấp trên theo mức nào là đúng?
A: 10%
B: 15%
C: 20%
D: 30%
Câu 28: Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc tỉnh ủy, thành ủy thì các cơ quan tham mưu, giúp việc tỉnh ủy không có nhiệm vụ nào sau đây:
A. Ban hành nghị quyết, chỉ thị của Đảng.
B. Nghiên cứu, đề xuất;
C. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát; thẩm định, thẩm tra.
D. Phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ do ban thường vụ, thường trực tỉnh ủy giao.
Câu 29: Trong những văn bản sau đây, văn bản nào Bộ Chính trị không ban hành?
A. Nghị quyết B. Đề án
C. Chiến lược D. Biên bản
Câu 30: Trong những văn bản sau đây, văn bản nào Ban Bí thư không ban hành?
A. Báo cáo
B. Nghị quyết
C. Kế hoạch
D. Đề án
Câu 31: Trong những văn bản sau đây, văn bản nào Ban Chấp hành Trung ương không ban hành?
A. Báo cáo
B. Kết luận
C. Kế hoạch
D. Chỉ thị
Câu 32: Đồng chí hãy cho biết mức độ nào dưới đây thể hiện đúng tính chất, mức độ KHẨN (từ thấp đến cao)?
A. Hỏa tốc hẹn giờ, khẩn, thượng khẩn
B. Khẩn, hỏa tốc hẹn giờ, thượng khẩn
C. Khẩn, thượng khẩn, hỏa tốc hẹn giờ
D. Thượng khẩn, khẩn, hỏa tốc hẹn giờ
Câu 33: Đồng chí hãy cho biết đáp án nào dưới đây sử dụng mẫu dấu (A, B, C) khi đóng ngoài bì để phân biệt mức độ tài liệu có nội dụng thuộc loại: “Mật”, “Tối mật” và “Tuyệt mật” đúng với quy định?
a. A. Mật B. Tối mật C. Tuyệt mật
b. A. Tuyệt mật B. Tối mật C. Mật